
Áp suất làm việc: 10 bar
Áp suất kiểm định: 15 bar
Nhiệt độ làm việc tối đa: 100 độ C
Đặc điểm cấu tạo bình chứa khí: Thân trụ, hai đáy dạng chỏm cầu, kiểu đứng hoặc nằm
Ứng dụng: chứa khí nén áp suất đến 40 bar (tùy theo yêu cầu sử dụng).Vật liêu chế tạo bình chứa khí: Thép tấm
Công nghệ hàn: hàn hồ quangCông nghệ sơn: sơn epoxy hai lớp chống gỉĐường ống khí vào và ra: nối ren hoặc bích
binh chua khi nen
THÔNG SỐ KỸ THUẬT BÌNH CHỨA KHÍ NÉN TỪ 100 LÍT ĐẾN 1.000 LÍT
TT | Thể tích (Lít) | Chiều cao (mm) | Đường kính (mm) | Độ dày (mm) | Áp lực làm việc (Bar) |
1 | 100 | 1300 | 400 | 6 | 10 |
2 | 180 | 1500 | 400 | 6 | 10 |
3 | 230 | 1500 | 450 | 6 | 10 |
4 | 300 | 1800 | 500 | 6 | 10 |
5 | 500 | 2100 | 600 | 6 | 10 |
6 | 1000 | 2200 | 850 | 6 | 10 |
2/ Các phụ kiện đi kèm bình chứa khí
Van an toàn kích thước tùy vào dung tích bình khí
Đồng hồ hiển thị áp suất bình chứa khí
Van xả nước ở đáy bình
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.